Máy xúc đá dỡ tải bên lớn
1.Lực xúc mạnh
Máy sử dụng hệ thống thủy lực hoàn toàn, cung cấp lực đào và lực xúc mạnh mẽ. Máy có thể dễ dàng đưa vào các cọc đá cứng và có khả năng xử lý tuyệt vời các loại đá lớn và tải trọng nặng.
2. Cấu trúc chắc chắn và bền bỉ
Được thiết kế cho các điều kiện khai thác khắc nghiệt, các bộ phận cấu trúc chính như cần trục, gầu, khung, v.v. được làm bằng các tấm thép cường độ cao, có khả năng chống va đập và mài mòn mạnh, đồng thời kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Máy xúc đá dỡ tải ngang có lực kéo tốt và thường sử dụng cơ cấu di chuyển kiểu bánh xích. Chúng có áp lực đất nhỏ, lực kéo lớn và khả năng leo dốc mạnh. Chúng có thể hoạt động ổn định ngay cả trên nền đường hầm lầy lội và không bằng phẳng, đồng thời không dễ bị trượt.
Phù hợp với không gian nhỏ. Tính năng dỡ hàng ngang không yêu cầu bán kính quay vòng lớn và có thể hoạt động linh hoạt trong các đường hầm tương đối hẹp và thấp.
Có thể thích ứng tốt với nhiều điều kiện đường hầm khác nhau, dù là đường hầm có tường thẳng, vòm bán nguyệt hay phần đường hầm hình thang, máy xúc đá xả bên có thể thích ứng tốt.
Chi tiết sản phẩm
Thông số
Mẫu sản phẩm |
ZCN60R |
ZCN80R |
ZCN100R |
ZCN120R |
ZCN150R |
ZCN180R |
Kích thước tổng thể (D*R*C mm) |
4500*1510*2060 |
4585*1636*2088 |
4855*1636*2150 |
5200*1820*2150 |
5250*2120*2150 |
5380*2420*2200 |
Sức chứa gầu (m³) |
0.6 |
0.8 |
1 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
Chiều rộng gầu (mm) |
1510 |
1636 |
1636 |
1820 |
2120 |
2420 |
Chiều cao đổ tối đa (mm) |
1700 |
1900 |
1900 |
1900 |
2000 |
2000 |
Góc đổ tối đa (°) |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
Lực kéo tối đa (KN) |
25 |
40 |
40 |
50 |
50 |
50 |
Lực kéo định mức (KN) |
20 |
30 |
30 |
45 |
45 |
45 |
Tốc độ di chuyển tối đa (m/phút) |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) |
180 |
180 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Độ sâu cắt tối đa (mm) |
450 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Độ dốc (°) |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
Chiều rộng đế giày (mm) |
260 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
Áp suất mặt đất đường ray (MPa) |
0.09 |
0.09 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Vị trí trọng tâm (mm) |
Xg=694 |
Xg=763 |
Xg=788 |
Xg=815 |
Xg=842 |
Xg=850 |
Yg=30 |
Yg=34 |
Yg = 35 |
Yg=44 |
Yg = 85 |
Yg=100 |
|
Tiếng ồn (dBA) |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
Động cơ Diesel - Công suất lắp đặt (kW) |
62 |
|||||
Phương pháp bắt đầu |
Khởi động điện |
|||||
Loại bảo vệ |
Bảo vệ điện |
|||||
Tốc độ động cơ |
2200 vòng/phút |
|||||
Áp suất làm việc di chuyển (MPa) |
20 |
20 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Áp suất làm việc của hệ thống (MPa) |
18 |
18 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Trọng lượng vận hành (không có nhiên liệu) (kg) |
5200 |
6500 |
7500 |
7900 |
8200 |
9000 |
Về chúng tôi
Công ty TNHH sản xuất thiết bị Shandong CresicsĐược thành lập vào năm 2004, Công ty TNHH Thiết bị Khai khoáng Sơn Đông là doanh nghiệp sản xuất và nghiên cứu thiết bị khai thác chuyên nghiệp. Công ty lấy đổi mới công nghệ làm triết lý kinh doanh cốt lõi và đã liên tiếp được công nhận với các danh hiệu như Doanh nghiệp “Tiểu Khổng Lồ” Chuyên biệt, Tinh tế và Sáng tạo Quốc gia, Doanh nghiệp Vô địch Đơn lẻ Tỉnh Sơn Đông, Doanh nghiệp Linh dương Sơn Đông, Trung tâm Công nghệ Doanh nghiệp Tỉnh Sơn Đông, Trung tâm Thiết kế Công nghiệp Tỉnh Sơn Đông, Doanh nghiệp Công nghệ cao Quốc gia và Doanh nghiệp Chuyên biệt, Tinh tế và Sáng tạo Tỉnh Sơn Đông.
Công ty tự hào có đội ngũ R&D năng lực cao và duy trì hợp tác kỹ thuật sâu rộng với Đại học Công nghệ Mỏ Trung Quốc và một số tập đoàn khai thác mỏ. Đây là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành với năng lực R&D thiết bị mạnh mẽ và được công nhận cao trong ngành.