Máy xúc đá đổ nghiêng 180
Bán kính làm việc nhỏ
Tính năng độc đáo của máy xúc đá dỡ tải bên hông là chức năng dỡ tải, nghĩa là sau khi hoàn thành việc khai thác quặng hoặc đá hiệu quả, máy có thể nhanh chóng và trơn tru dỡ tải từ một bên, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả vận hành và độ an toàn.
Gầu lớn với hiệu suất bốc dỡ cao
Sức chứa tối đa của gầu có thể đạt tới 1,8m³ và có thể sử dụng với hệ thống thủy lực công suất cao để thực hiện thao tác đổ đầy nhanh chóng.
Máy xúc đá xả ngang đã được sử dụng rộng rãi trong các mỏ lộ thiên, hầm lò và các loại hình khai thác khác. Nó có thể hoàn thành hiệu quả nhiệm vụ xúc và vận chuyển đá rời, quặng và bùn sau khi nổ mìn, đặc biệt là trong môi trường khai thác mỏ nặng nhọc với không gian hẹp, thao tác phức tạp và yêu cầu an toàn cao. Đây là thiết bị cốt lõi để nâng cao hiệu quả thi công cơ giới trong mỏ.
Toàn bộ máy được thiết kế theo dạng mô-đun. Các bộ phận cốt lõi như xi lanh thủy lực và cơ cấu chạy bánh xích có tỷ lệ hỏng hóc thấp và dễ bảo trì. Máy được dẫn động bằng động cơ diesel, đảm bảo hoạt động liên tục trong thời gian dài.
Hệ thống điện của xe được thiết kế chống cháy nổ, có thể hoạt động an toàn trong môi trường mỏ dễ cháy nổ như bụi và khí gas. Xe được trang bị màn hình giám sát đa chức năng, hiển thị áp suất thủy lực, nhiệt độ động cơ và các thông số khác theo thời gian thực, giúp dễ dàng phát hiện kịp thời các bất thường và giảm thiểu rủi ro vận hành.
Chi tiết sản phẩm
Thông số
Mẫu sản phẩm |
ZCN60R |
ZCN80R |
ZCN100R |
ZCN120R |
ZCN150R |
ZCN180R |
Kích thước tổng thể (D*R*C mm) |
4500*1510*2060 |
4585*1636*2088 |
4855*1636*2150 |
5200*1820*2150 |
5250*2120*2150 |
5380*2420*2200 |
Dung tích gầu (m³) |
0.6 |
0.8 |
1 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
Chiều rộng gầu (mm) |
1510 |
1636 |
1636 |
1820 |
2120 |
2420 |
Chiều cao đổ tối đa (mm) |
1700 |
1900 |
1900 |
1900 |
2000 |
2000 |
Tối đa. Góc đổ (°) |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
Lực kéo tối đa (KN) |
25 |
40 |
40 |
50 |
50 |
50 |
Lực kéo định mức (KN) |
20 |
30 |
30 |
45 |
45 |
45 |
Tốc độ di chuyển tối đa (m/phút) |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) |
180 |
180 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Độ sâu cắt tối đa (mm) |
450 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Độ dốc (°) |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
Chiều rộng đế giày (mm) |
260 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
Áp suất mặt đất đường ray (MPa) |
0.09 |
0.09 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Vị trí trọng tâm (mm) |
Xg=694 |
Xg=763 |
Xg=788 |
Xg=815 |
Xg=842 |
Xg=850 |
Yg=30 |
Yg=34 |
Yg=35 |
Yg=44 |
Yg=85 |
Yg=100 |
|
Tiếng ồn (dBA) |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
Động cơ Diesel - Công suất lắp đặt (kW) |
62 |
|||||
Phương pháp bắt đầu |
Khởi động điện |
|||||
Loại bảo vệ |
Bảo vệ điện |
|||||
Tốc độ động cơ |
2200 vòng/phút |
|||||
Áp suất làm việc di chuyển (MPa) |
20 |
20 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Áp suất làm việc của hệ thống (MPa) |
18 |
18 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Trọng lượng vận hành (không có nhiên liệu) (kg) |
5200 |
6500 |
7500 |
7900 |
8200 |
9000 |
Về chúng tôi
Được thành lập vào năm 2004, Công ty TNHH Sản xuất Thiết bị Shandong Cresics là một doanh nghiệp chuyên nghiệp, tận tâm nghiên cứu, phát triển và sản xuất thiết bị khai thác mỏ. Với chiến lược kinh doanh lấy đổi mới công nghệ làm trọng tâm, công ty đã đạt được nhiều giải thưởng, bao gồm danh hiệu Doanh nghiệp "Tiểu Khổng Lồ" Chuyên biệt và Sáng tạo Quốc gia, Doanh nghiệp Vô địch Đơn lẻ Tỉnh Sơn Đông, Doanh nghiệp Linh dương Sơn Đông, Trung tâm Công nghệ Doanh nghiệp Tỉnh Sơn Đông, Trung tâm Thiết kế Công nghiệp Tỉnh Sơn Đông, Doanh nghiệp Công nghệ Cao Quốc gia, và Doanh nghiệp Chuyên biệt và Sáng tạo Sơn Đông, v.v.
Công ty tự hào có đội ngũ R&D giàu kinh nghiệm và thúc đẩy hợp tác kỹ thuật sâu rộng với Đại học Công nghệ Mỏ Trung Quốc, cũng như một số tập đoàn khai thác mỏ lớn. Công ty được công nhận rộng rãi trong ngành nhờ năng lực phát triển thiết bị vượt trội và danh tiếng thương hiệu uy tín.