Máy xúc đá dỡ tải bên hông lớn
1.Thiết kế kết cấu vững chắc
Toàn bộ máy được hàn bằng các tấm thép chịu lực, và các bộ phận chính như gầu, đế tay và tay xả đã được gia cố để chịu được va đập và tải trọng nặng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
MỘT.Truyền động thủy lực hoàn toàn
So với hộp số cơ khí, hệ thống thủy lực chạy trơn tru hơn, có thể giảm tải trọng tác động một cách hiệu quả, bảo vệ các bộ phận nguồn và giảm các điểm hỏng hóc. Đồng thời, hệ thống thủy lực có chức năng bảo vệ quá tải tự động. Khi lực cản xúc quá cao, hệ thống sẽ tràn để tránh hư hỏng cơ học do vận hành cưỡng bức.
Máy xúc đá dỡ tải thủy lực bên hông có cấu trúc đơn giản, gọn nhẹ, dễ sử dụng và bảo trì. Máy bao gồm một thùng dầu, một bơm dầu, một van đảo chiều đa chiều và một xi lanh dầu. Toàn bộ hệ thống thủy lực có cấu trúc đơn giản và vận hành linh hoạt.
Bơm dầu sử dụng bơm kép làm nguồn điện. Bơm kép có áp suất làm việc định mức 18MP và lưu lượng định mức lớn. Chúng có chức năng kiểm soát tải và có thể tự động điều chỉnh độ dịch chuyển của bơm theo sự thay đổi tải để duy trì công suất đầu ra tốt nhất cho toàn bộ hệ thống điện.
Máy sử dụng động cơ di chuyển để dẫn động bánh xích, có kích thước nhỏ, khả năng chịu tải lớn, mô-men xoắn đầu ra lớn và chức năng bảo vệ quá tải.
Có bốn xi lanh thủy lực, tất cả đều sử dụng xi lanh tiêu chuẩn, hai xi lanh nâng, một xi lanh xả và một xi lanh xả bên, được sử dụng để điều khiển quá trình xúc, đào và lật gầu. Các chuyển động này rất kỳ lạ, phối hợp nhịp nhàng và đáng tin cậy.
Chi tiết sản phẩm
Thông số
Mẫu sản phẩm |
ZCN60R |
ZCN80R |
ZCN100R |
ZCN120R |
ZCN150R |
ZCN180R |
Kích thước tổng thể (D*R*C mm) |
4500*1510*2060 |
4585*1636*2088 |
4855*1636*2150 |
5200*1820*2150 |
5250*2120*2150 |
5380*2420*2200 |
Sức chứa gầu (m³) |
0.6 |
0.8 |
1 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
Chiều rộng gầu (mm) |
1510 |
1636 |
1636 |
1820 |
2120 |
2420 |
Chiều cao đổ tối đa (mm) |
1700 |
1900 |
1900 |
1900 |
2000 |
2000 |
Góc đổ tối đa (°) |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
Lực kéo tối đa (KN) |
25 |
40 |
40 |
50 |
50 |
50 |
Lực kéo định mức (KN) |
20 |
30 |
30 |
45 |
45 |
45 |
Tốc độ di chuyển tối đa (m/phút) |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) |
180 |
180 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Độ sâu cắt tối đa (mm) |
450 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Độ dốc (°) |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
Theo dõi chiều rộng giày (mm) |
260 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
Áp suất mặt đất đường ray (MPa) |
0.09 |
0.09 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Vị trí trọng tâm (mm) |
Xg=694 |
Xg=763 |
Xg=788 |
Xg=815 |
Xg=842 |
Xg=850 |
Yg=30 |
Yg=34 |
Yg=35 |
Yg=44 |
Yg=85 |
Yg=100 |
|
Tiếng ồn (dBA) |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
Động cơ Diesel - Công suất lắp đặt (kW) |
62 |
|||||
Phương pháp bắt đầu |
Khởi động điện |
|||||
Loại bảo vệ |
Bảo vệ điện |
|||||
Tốc độ động cơ |
2200 vòng/phút |
|||||
Áp suất làm việc di chuyển (MPa) |
20 |
20 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Áp suất làm việc của hệ thống (MPa) |
18 |
18 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Trọng lượng vận hành (không có nhiên liệu) (kg) |
5200 |
6500 |
7500 |
7900 |
8200 |
9000 |
Về chúng tôi
Công ty TNHH Sản xuất Thiết bị Shandong Cresics, được thành lập năm 2004, là một doanh nghiệp chuyên nghiên cứu, phát triển và sản xuất thiết bị khai thác mỏ. Lấy đổi mới công nghệ làm nguyên tắc kinh doanh cốt lõi, công ty đã được công nhận với một loạt các danh hiệu, bao gồm Doanh nghiệp Chuyên biệt và Sáng tạo Quốc gia "Little Giant", Doanh nghiệp Vô địch Đơn lẻ Tỉnh Sơn Đông, Doanh nghiệp Linh dương Sơn Đông, Trung tâm Công nghệ Doanh nghiệp Tỉnh Sơn Đông, Trung tâm Thiết kế Công nghiệp Sơn Đông, Doanh nghiệp Công nghệ Cao Quốc gia, và Doanh nghiệp Chuyên biệt và Sáng tạo Sơn Đông.
Công ty sở hữu đội ngũ R&D hùng hậu và duy trì hợp tác kỹ thuật chuyên sâu với Đại học Công nghệ Mỏ Trung Quốc cũng như nhiều tập đoàn khai thác mỏ khác. Nhờ năng lực R&D thiết bị mạnh mẽ và uy tín vững chắc, công ty đã được công nhận rộng rãi trong ngành.