Máy xúc đá dỡ hàng bên đường hầm
Đáng tin cậy và bền
Máy có cấu trúc đơn giản, khả năng chịu quá tải mạnh, vận hành đáng tin cậy và dễ bảo trì. Các bộ phận chính được làm bằng vật liệu chịu mài mòn đã qua tôi luyện, chẳng hạn như tấm hồ quang bên trong gầu, tấm chịu mài mòn, v.v. Khả năng chống mài mòn được cải thiện đáng kể, tuổi thọ được kéo dài và phù hợp hơn để vận hành trong điều kiện khai thác mỏ khắc nghiệt.
Máy xúc đá xả ngang sử dụng động cơ diesel chống cháy nổ và thiết bị điện, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn trong môi trường nguy hiểm như mỏ than. Máy có thể rút ngắn thời gian đổ bê tông thủ công ở những khu vực nguy hiểm và giảm thiểu yếu tố rủi ro. Trọng tâm tổng thể thấp và độ ổn định di chuyển bánh xích tốt. Khi thi công tại giao điểm của các đường hầm có tiết diện lớn, đặc tính năng suất cao của máy dễ dàng phát huy.
Khả năng cơ động linh hoạt, chiều rộng của bánh xích được thiết kế hợp lý và khả năng cơ động tuyệt vời. Nó có thể dễ dàng kết hợp với giàn khoan, băng tải cạp, băng tải đai, xe mỏ,… để tạo thành dây chuyền vận hành cơ giới hóa. Nó phù hợp cho việc xây dựng các đường hầm có tiết diện vừa và lớn. Nó có bán kính quay vòng nhỏ và phù hợp với điều kiện đường hầm hẹp.
Chi tiết sản phẩm
Thông số
Mẫu sản phẩm |
ZCN60R |
ZCN80R |
ZCN100R |
ZCN120R |
ZCN150R |
ZCN180R |
Kích thước tổng thể (D*R*C mm) |
4500*1510*2060 |
4585*1636*2088 |
4855*1636*2150 |
5200*1820*2150 |
5250*2120*2150 |
5380*2420*2200 |
Sức chứa gầu (m³) |
0.6 |
0.8 |
1 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
Chiều rộng gầu (mm) |
1510 |
1636 |
1636 |
1820 |
2120 |
2420 |
Chiều cao đổ tối đa (mm) |
1700 |
1900 |
1900 |
1900 |
2000 |
2000 |
Góc đổ tối đa (°) |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
Lực kéo tối đa (KN) |
25 |
40 |
40 |
50 |
50 |
50 |
Lực kéo định mức (KN) |
20 |
30 |
30 |
45 |
45 |
45 |
Tốc độ di chuyển tối đa (m/phút) |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) |
180 |
180 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Độ sâu cắt tối đa (mm) |
450 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Độ dốc (°) |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
±16° |
Chiều rộng đế giày (mm) |
260 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
Áp suất mặt đất đường ray (MPa) |
0.09 |
0.09 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Vị trí trọng tâm (mm) |
Xg=694 |
Xg=763 |
Xg=788 |
Xg=815 |
Xg=842 |
Xg=850 |
Yg=30 |
Yg=34 |
Yg=35 |
Yg=44 |
Yg=85 |
Yg=100 |
|
Tiếng ồn (dBA) |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
≤90 |
Động cơ Diesel - Công suất lắp đặt (kW) |
62 |
|||||
Phương pháp bắt đầu |
Khởi động điện |
|||||
Loại bảo vệ |
Bảo vệ điện |
|||||
Tốc độ động cơ |
2200 vòng/phút |
|||||
Áp suất làm việc di chuyển (MPa) |
20 |
20 |
23 |
23 |
23 |
23 |
Áp suất làm việc của hệ thống (MPa) |
18 |
18 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Trọng lượng vận hành (không có nhiên liệu) (kg) |
5200 |
6500 |
7500 |
7900 |
8200 |
9000 |
Về chúng tôi
Được thành lập vào năm 2004, Công ty TNHH Sản xuất Thiết bị Shandong Cresics là một doanh nghiệp hàng đầu chuyên nghiên cứu, phát triển và sản xuất thiết bị khai thác mỏ, với cam kết không ngừng đổi mới công nghệ. Công ty đã nhận được sự hoan nghênh rộng rãi và nhiều giải thưởng danh giá, bao gồm danh hiệu Doanh nghiệp Chuyên biệt và Sáng tạo Quốc gia "Little Giant", Doanh nghiệp Vô địch Đơn lẻ Tỉnh Sơn Đông, Doanh nghiệp Linh dương Sơn Đông, Trung tâm Công nghệ Doanh nghiệp Tỉnh Sơn Đông, Trung tâm Thiết kế Công nghiệp Sơn Đông, Doanh nghiệp Công nghệ Cao Quốc gia, và Doanh nghiệp Chuyên biệt và Sáng tạo Sơn Đông.
Tận dụng đội ngũ R&D mạnh mẽ và thúc đẩy hợp tác kỹ thuật chặt chẽ với Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc cùng với một số tập đoàn khai thác mỏ lớn, Shandong Cresics đã củng cố danh tiếng của mình trong ngành nhờ phát triển thiết bị tiên tiến và trình độ kỹ thuật vượt trội.